Cùng phân biệt fee, fine, toll và fare nha!
Cấu trúc và các cách sử dụng trong tiếng anh:
[TỪ ĐƯỢC LÀM CHỦ NGỮ TRONG CÂU]
Trong câu “sales expense” làm chủ ngữ trong câu.
Trong câu “selling expenses” làm chủ ngữ trong câu.
[TỪ ĐƯỢC LÀM TÂN NGỮ TRONG CÂU]
Trong câu “selling/sales expense” làm tân ngữ trong câu.
[TỪ KẾT HỢP VỚI TÍNH TỪ TẠO RA CỤM DANH TỪ MỚI]
[TỪ KẾT HỢP VỚI DANH TỪ TẠO RA CỤM DANH TỪ MỚI]
Một số từ, cụm từ liên quan đến chi phí bán hàng:
Employees cost: chi phí nhân viên.
Material, packing cost: chi phí vật liệu, bao bì.
Tool cost: chi phí dụng cụ, đồ dùng.
Fixed assets depreciation: chi phí khấu hao tài sản cố định.
Warranty cost: chi phí bảo hành.
Outside purchasing services cost: chi phí dịch vụ mua ngoài.
Other cost: chi phí bằng tiền khác.
Hi vọng với bài viết này sẽ giúp các bạn hiểu hơn về chi phí bán hàng trong tiếng anh!!!
Combinations with other parts of speech
Kết quả: 28, Thời gian: 0.014
Các cụm từ với ý nghĩa chi phí bán hàng trong tiếng anh:
Là tất cả chi phí được phát sinh từ việc bán sản phẩm của một công ty hay trong quá trình cung cấp các dịch vụ.
Loại từ: danh từ có thể đếm được.
tổng chi phí trong Tiếng Anh là gì?
tổng chi phí trong Tiếng Anh là gì, định nghĩa, ý nghĩa và cách sử dụng. Dịch từ tổng chi phí sang Tiếng Anh.
Khi soạn thảo các văn bản hay trong các cuộc hội thảo hoặc các sách báo về vấn đề kinh tế. Chúng ta thường bắt gặp rất nhiều từ, cụm từ mang ý nghĩa chuyên ngành.
Hôm nay StudyTiengAnh sẽ cùng mọi người tìm hiểu tất tần tật về chi phí bán hàng trong tiếng Anh nhé!!!